Tuyển sinh Cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn

TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÒN THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

1. Phương thức tuyển sinh: Có 2 phương thức tuyển sinh, cụ thể như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức (Xét tuyển 40% tổng chỉ tiêu);

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc học THPT (Xét tuyển 60% / tổng chỉ tiêu).

BẢNG 1: QUY ĐỊNH CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

STT

Tổ hợp môn

Môn xét tuyển

1

Tổ hợp môn số 1

Toán – Vật lý – Hóa học

2

Tổ hợp môn số 2

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

3

Tổ hợp môn số 3

Toán – Sinh học – Hóa học

4

Tổ hợp môn số 4

Toán – Sinh học – Vật lý

5

Tổ hợp môn số 5

Toán – Hóa học – Tiếng Anh

6

Tổ hợp môn số 6

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh

2. Nội dung phương thức tuyển sinh

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức

2.1.1. Ngành tuyển, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển/ tổng chỉ tiêu:

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

/ tổng chỉ tiêu

1

Dược

C900107

1, 3, 4, 5

40%

2

Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch, KS< NH)

C340101

1, 2, 5, 6

40%

3

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán hành chính sự nghiệp, kiểm toán)

C340301

1, 2, 5, 6

40%

4

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

C510103

1, 2, 3, 4

40%

5

Công nghệ thông tin

C480201

1, 2, 3, 4

40%

6

Công nghệ Điều khiển và Tự động hóa

C510303

1, 2, 3, 4

40%

7

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

C510302

1, 2, 3, 4

40%

8

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

C510406

1, 2, 3, 4

40%

9

Công nghệ vật liệu

C510402

1, 2, 3, 4

40%

10

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

C510201

1, 2, 3, 4

40%

2.1.2. Tiêu chí xét tuyển:

- Xét tuyển các thí sinh dự thi ở các cụm thi do các trường Đại học tổ chức

- Điểm từng môn xét tuyển phải đạt từ ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT quy định trở lên (theo từng năm, sau khi có kết quả kỳ thi THPT quốc gia).

- Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (theo quy chế tuyển sinh hiện hành của  Bộ GDĐT).

- Thời gian và quy trình xét tuyển được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và các quy định của kỳ thi THPT quốc gia của Bộ GDĐT.

2.1.3. Nguồn tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.1.4. Hồ sơ và lệ phí xét tuyển:

* Hồ sơ xét tuyển: Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Lệ phí xét tuyển: Thực hiện thu lệ phí theo quy định hiện hành

2.1.5. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.1.6. Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ:

a) Hình thức:

- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh của Trường CĐ Đại Việt Sài Gòn.

- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

b) Địa điểm nộp hồ sơ:

- Bộ phận tuyển sinh - Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn.

- Địa chỉ: 601 Lũy Bán Bích, Phường Phú Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM

- ĐT: (08) 2245 9677-22122598;  Hotline: 0124.4446.999-01297673.999

Hoặc:

- Bộ phận tuyển sinh - Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn.

- Địa chỉ: Số 12 Hoàng Minh Giám, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

- ĐT:(08) 22459677-38475333-38476333;  Hotline: 0124.4446.999-01297673.999

2.1.7. Thời gian nộp hồ sơ, xét tuyển và công bố kết quả:

Thời gian nộp hồ sơ, xét tuyển và công bố kết quả theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015: 2200

Tên ngành/nhóm ngành

Môn thi/x.tuyển

Chỉ tiêu

Dược

C900107

- Toán, Vật lý, Hóa
- Toán, Sinh học, Hóa học
- Toán, Sinh học, Vật lý
- Toán, Hóa, Tiếng Anh

500

Công nghệ Vật liệu

C510402

- Toán, Vật lý, Hóa học; hoặc
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh; hoặc
- Toán, Sinh học, Hóa học; hoặc
- Toán, Sinh học, Vật lý.

150

Kế toán

C340301

- Toán, Vật lý, Hoá học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Hoá học, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

200

Quản trị kinh doanh

C340101

-Toán, Vật lý, Hoá học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Hoá học, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

200

Công nghệ thông tin

C480201

- Toán, Vật lý, Hoá học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Sinh học, Hoá học
- Toán, Sinh học, Vật lý

200

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

- Toán, Vật lý, Hoá học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Sinh học, Hoá học
- Toán, Sinh học, Vật lý

200

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông

C510302

- Toán, Vật lý, Hóa học; hoặc
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh; hoặc
- Toán, Sinh học, Hóa học; hoặc
- Toán, Sinh học, Vật lý.

200

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

C510103

- Toán, Vật lý, Hóa học; hoặc
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh; hoặc
- Toán, Sinh học, Hóa học; hoặc
- Toán, Sinh học, Vật lý.

150

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

- Toán, Vật lý, Hoá học; hoặc
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh; hoặc
- Toán, Sinh học, Hóa học; hoặc
- Toán, Sinh học, Vật lý.

200

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

C510201

- Toán, Vật lý, Hóa học; hoặc
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh; hoặc
- Toán, Sinh học, Hóa học; hoặc
- Toán, Sinh học, Vật lý.

200



Chia sẻFacebook! Twitter! Zingme!