Hệ đào tạo chính quy
A. HỆ ĐÀO TẠO
1. Hệ Cao Đẳng:
Xét tuyển theo kết quả thi Đại học và Cao đẳng Quốc gia.
2. Hệ Trung Cấp chuyên nghiệp:
-
- Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (học 2 năm).
- Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (học 2 năm).
- Học sinh tốt nghiệp THCS (học 3 năm).
B. NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
I/ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
-
- Cơ khí chế tạo.
- Cơ khí bảo trì.
- Cơ điện tử.
II/ LUYỆN KIM VÀ CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
Luyện kim và công nghệ vật liệu.
III/ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG VÀ CNTT
-
- Điện tử - viễn thông.
- Điện công nghiệp.
- Điện tử công nghiệp.
- Kỹ thuật điện – Điện tử.
- Công nghệ thông tin.
IV/ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
V/ KINH TẾ
-
- Kế toán tổng hợp, kế toán tài chính, kế toán ngân hàng.
- Quản trị doanh nghiệp, quản trị du lịch, quản trị tài chính ngân hàng.
VI/ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Công nghệ kỹ thuật môi trường.
C. CHUẨN ĐẦU RA
-
- Trình độ tin học: Chứng chỉ A tin học trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: Chứng chỉ B Anh văn, Các ngoại ngữ khác phải đạt trình độ Trung cấp trở lên
Từ ngày 01/01/2011 Áp dụng:
- Trình độ Anh ngữ đạt 1 trong các điều kiện sau:
STT |
LOẠI HÌNH |
ĐIỂM ĐẠT |
1 |
TOEFT International |
Từ 300 điểm |
2 |
TOEFT IBT |
Từ 30 điểm |
3 |
IELTS |
Từ 3.0 điểm |
4 |
TOEIC |
Từ 300 điểm |
5 |
Chứng chỉ B |
Bộ Giáo dục & Đào tạo cấp (Các trường ĐH, CĐ tổ chức dạy & thi) |